Với hơn 500 từ vựng tiếng Nhật N5 hữu ích dưới đây, người học có thể bắt đầu từ những khái niệm cơ bản nhất, từ các từ vựng hàng ngày cho đến các thuật ngữ cần thiết trong giao tiếp hằng ngày. Từ việc mô tả các đồ vật đơn giản trong nhà, đến cách mô tả thời tiết hoặc thời gian, danh sách từ vựng này cung cấp một cơ sở vững chắc cho người học tiếng Nhật.
500+ từ vựng tiếng Nhật N5 hữu ích cho người mới
Học tiếng Nhật không chỉ mở ra cánh cửa đến một thế giới văn hóa phong phú mà còn mang lại nhiều lợi ích khác cho người học. Với việc tiếp cận ngôn ngữ này, một trong những bước đầu tiên không thể bỏ qua là nắm vững từ vựng cơ bản. Trong số các cấp độ tiếng Nhật, từ vựng tiếng Nhật N5 được xem là nền tảng quan trọng, cung cấp nền móng vững chắc cho việc học tiếp theo.
1. Động từ tiếng Nhật N5
Kanji
Hiragana
tiếng Việt
教える
おしえる
dạy, chỉ cho biết
覚える
おぼえる
nhớ
降りる
おりる
xuống
終る
おわる
kết thúc
買う
かう
mua
返す
かえす
trả lại
帰る
かえる
về
かかる
mất, tốn( thời gian, tiền bạc…)
書く
かく
viết
貸す
かす
cho vay, cho mượn
借りる
かりる
vay, mượn
消える
きえる
biến mất, tắt ( điện)
聞く
きく
nghe, hỏi
切る
きる
cắt
着る
きる
mặc( đưa từ trên xuống như áo…)
曇る
くもる
có mây, nhiều mây
来る
くる
đến
答える
こたえる
trả lời
コピーする
copy, sao chép
困る
こまる
bối rối, khó khăn, rắc rối
散歩
さんぽする
đi dạo
閉まる
しまる
đóng ( tự động từ)
閉める
しめる
đóng ( tha động từ)
知る
しる
biết
吸う
すう
hút
住む
すむ
sống
する
làm, chơi, tổ chức…
座る
すわる
ngồi
掃除する
そうじする
dọn dẹp
出す
だす
lấy ra, nộp, gửi (thư)
立つ
たつ
đứng
頼む
たのむ
nhờ
食べる
たべる
ăn
使う
つかう
sử dụng
疲れる
つかれる
mệt mỏi
着く
つく
đến
作る
つくる
làm, chế tạo, nấu ăn
つける
bật
勤める
つとめる
làm việc
出かける
でかける
đi ra ngoài
出る
でる
ra, rời khỏi, xuất hiện
飛ぶ
とぶ
bay, nhảy
止まる
とまる
dừng lại ( tự động từ)
止める
とめる
Đỗ, đậu ( xe, đài..) ( Tha động từ)
取る
とる
lấy ( muối…)
撮る
とる
chụp ảnh hoặc quay phim
会う
あう
Gặp mặt
開く
あく
mở ( tự động từ)
開ける
あける
mở (tha động từ)
上げる
あげる
Nâng lên, tăng lên
遊ぶ
あそぶ
Chơi
浴びる
あびる
tắm ( vòi hoa sen)
洗う
あらう
rửa
ある
Có ( dùng cho đồ vật, vật vô tri vô giác)
歩く
あるく
đi bộ
いる
có (được sử dụng cho người và động vật)
要る
いる
cần
入れる
いれる
Cho vào, đưa vào
歌う
うたう
hát
生まれる
うまれる
được sinh ra
売る
うる
bán
鳴く
なく
kêu , hót
無くす
なくす
làm mất, đánh mất
習う
ならう
học
並ぶ
ならぶ
xếp hàng, ngang bằng
並べる
ならべる
sắp xếp, bố trí
なる
trở nên, trở thành
脱ぐ
ぬぐ
cởi
寝る
ねる
đi ngủ, ngủ
登る
のぼる
leo lên
飲む
のむ
uống
乗る
のる
lên ( tàu, xe…) cưỡi ngựa
入る
はいる
vào, đi vào
履く
はく
mặc, đi ( từ dưới lên)
始まる
はじまる
được bắt đầu ( tự động từ)
始める
はじめる
bắt đầu( tha động từ)
走る
はしる
chạy
働く
はたらく
làm việc
話す
はなす
nói chuyện
貼る
はる
dán
晴れる
はれる
có nắng, thời tiết đẹp
引く
ひく
kéo
弾く
ひく
chơi ( nhạc cụ)
吹く
ふく
thổi
降る
ふる
rơi (mưa, tuyết)
勉強する
べんきょうする
học
曲る
まがる
rẽ, cong
待つ
まつ
chờ đợi
右
みぎ
bên phải
見せる
みせる
cho xem
見る
みる
xem, nhìn, trông
持つ
もつ
mang, cầm
休む
やすむ
nghỉ, nghỉ ngơi
やる
làm
呼ぶ
よぶ
gọi
読む
よむ
đọc
練習
れんしゅうする
thực hành, luyện tập
分かる
わかる
hiểu, nắm được
忘れる
わすれる
quên
渡す
わたす
đưa cho
渡る
わたる
đi qua, băng qua
2. Từ vựng Tiếng Nhật loại danh từ cấp độ N5
Từ vựng Tiếng Nhật loại danh từ cấp độ N5
Kanji
Hiragana
tiếng Việt
鉛筆
えんぴつ
bút chì
大勢
おおぜい
Nhiều ( người)
お母さん
おかあさん
Mẹ ( khi nói về mẹ người khác)
お菓子
おかし
Bánh, kẹo
お金
おかね
tiền
奥さん
おくさん
vợ ( khi nói về vợ người khác)
お酒
おさけ
rượu,
お皿
おさら
Cái đĩa
朝
あさ
buổi sáng
朝ご飯
あさごはん
bữa ăn sáng
足
あし
chân
明日
あした
ngày mai
春
はる
mùa xuân
夏
なつ
mùa hạ
秋
あき
mùa thu
冬
ふゆ
mùa đông
頭
あたま
đầu
兄
あに
Anh trai ( mình)
姉
あね
Chị gái( mình)
雨
あめ
mưa
飴
あめ
kẹo ( ngậm)
家
いえ
nhà
池
いけ
cái ao
医者
いしゃ
bác sĩ
椅子
いす
ghế
一
いち
một
一日
いちにち,ついたち
Một ngày, ngày mồng 1
二日
ふつか
2 ngày, ngày mồng 2
三日
みっか
3 ngày, ngày mồng 3
四日
よっか
4 ngày, ngày mồng 4
五日
いつか
năm ngày, ngày mồng 5
六日
むいか
6 ngày, ngày mồng 6
七日
なのか
7 ngày, ngày mồng 7
八日
ようか
8 ngày, ngày mồng 8
九日
ここのか
9 ngày, ngày mồng 9
十日
とおか
10 ngày, ngày mồng 10
五つ
いつつ
năm cái ( đếm đồ vật nói chung)
犬
いぬ
con chó
今
いま
bây giờ
意味
いみ
ý nghĩa
妹
いもうと
em gái ( mình)
入口
いりぐち
lối vào
色
いろ
màu
上
うえ
trên
後ろ
うしろ
đằng sau
歌
うた
bài hát
海
うみ
biển
上着
うわぎ
áo khoác
絵
え
bức tranh
映画
えいが
phim (điện ảnh)
映画館
えいがかん
rạp chiếu phim
英語
えいご
Tiếng Anh
駅
えき
nhà ga
お茶
おちゃ
trà
お手洗い
おてあらい
nhà vệ sinh
お父さん
おとうさん
bố( dùng để nói về bố người khác)
弟
おとうと
em trai ( mình)
男
おとこ
nam giới, con trai
男の子
おとこのこ
bé trai
一昨日
おととい
hôm kia
一昨年
おととし
Năm kia
大人
おとな
người lớn
同じ
おなじ
giống nhau
お兄さん
おにいさん
anh trai( người khác)
お姉さん
おねえさん
chị gái( người khác)
喫茶店
きっさてん
quán giải khát
切手
きって
tem
切符
きっぷ
vé (tàu, xe)
昨日
きのう
Hôm qua
牛肉
ぎゅうにく
thịt bò
牛乳
ぎゅうにゅう
sữa( bò)
今日
きょう
Hôm nay
教室
きょうしつ
phòng học, lớp học
兄弟
きょうだい
anh chị em
去年
きょねん
năm ngoái
角
かど
góc ( bàn,cua, quẹo)
かばん
cặp, túi sách
花瓶
かびん
bình hoa, lọ hoa
紙
かみ
giấy
カメラ
máy ảnh
火曜日
かようび
Thứ ba
カレー
Cà ri
カレンダー
tờ lịch
川
かわ
sông
漢字
かんじ
chữ hán
木
き
cây, gỗ
黄色
きいろ
màu vàng
北
きた
phía Bắc
ギター
Guitar
キロ/キログラム
kg
キロ/キロメートル
km
銀行
ぎんこう
Ngân hàng
金曜日
きんようび
Thứ sáu
薬
くすり
thuốc
果物
くだもの
hoa quả, trái cây
口
くち
miệng
靴
くつ
giày dép
靴下
くつした
cái tất
国
くに
đất nước
曇り
くもり
có mây, nhiều mây
クラス
lớp học
グラム
gram
車
くるま
xe hơi, xe
黒
くろ
đen, màu đen
警官
けいかん
cảnh sát
今朝
けさ
sáng nay
結婚
けっこん
kết hôn
月曜日
げつようび
thứ hai
玄関
げんかん
lối đi vào
公園
こうえん
công viên
交差点
こうさてん
ngã tư
紅茶
こうちゃ
trà đen
交番
こうばん
bốt, trạm cảnh sát
声
こえ
tiếng, giọng nói
コート
áo khoác
コーヒー
cà phê
午後
ごご
buổi chiều
九つ
ここのつ
9 cái ( vật nói chung)
午前
ごぜん
buổi sáng
こっち
phía này ( cách nói ngắn gọn của こちら)
コップ
Cốc ( không quai)
今年
ことし
năm nay
言葉
ことば
từ, từ vựng
子供
こども
trẻ em, con cái
御飯
ごはん
cơm, bữa ăn
これ
cái này
今月
こんげつ
tháng này
今週
こんしゅう
tuần này
こんな
như thế này
今晩
こんばん
tối nay
財布
さいふ
cái ví
魚
さかな
cá
作文
さくぶん
làm văn
雑誌
ざっし
tạp chí
砂糖
さとう
đường
再来年
さらいねん
năm sau nữa
三
さん
ba
四
し / よん
bốn
塩
しお
muối
時間
じかん
Thời gian
仕事
しごと
công việc
辞書
じしょ
từ điển
下
した
dưới
七
しち / なな
bảy
質問
しつもん
Câu hỏi
自転車
じてんしゃ
xe đạp
自動車
じどうしゃ
ô tô, xe hơi
自分
じぶん
bản thân, tự mình
写真
しゃしん
ảnh
シャツ
áo sơ mi
シャワー
vòi hoa sen
十
じゅう
mười
授業
じゅぎょう
giờ học
宿題
しゅくだい
bài tập về nhà
しょうゆ
xì dầu
食堂
しょくどう
phòng ăn, nhà ăn
新聞
しんぶん
báo
水曜日
すいようび
Thứ tư
スカート
váy ngắn
ストーブ
lò sưởi
スプーン
cái thìa
スポーツ
Thể thao
ズボン
quần
背
せ
lưng
生徒
せいと
học sinh
セーター
áo len
せっけん
xà bông
ゼロ
số 0
千
せん
nghìn
先月
せんげつ
tháng trước
先週
せんしゅう
tuần trước
先生
せんせい
giáo viên, bác sĩ
洗濯
せんたく
việc giặt giũ
掃除
そうじ
dọn dẹp
そこ
chỗ đó
そちら
phía đó
そっち
phía đó ( thể thông thường của そちら)
外
そと
ngoài
そば
gần, bên cạnh
空
そら
bầu trời
それ
cái đó
大学
だいがく
đại học
大使館
たいしかん
Đại sứ quán
台所
だいどころ
nhà bếp
タクシー
xe taxi
建物
たてもの
tòa nhà
食べ物
たべもの
đồ ăn
卵
たまご
trứng
誕生日
たんじょうび
sinh nhật
地下鉄
ちかてつ
tàu điện ngầm
地図
ちず
Bản đồ
茶色
ちゃいろ
màu nâu( màu trà)
ちゃわん
cái bát
一日
ついたち
ngày mồng 1
机
つくえ
bàn
手
て
tay
テーブル
cái bàn
テープレコーダー
máy ghi âm
手紙
てがみ
thư
出口
でぐち
cửa ra, lối ra
テスト
kiểm tra
デパート
cửa hàng bách hóa
テレビ
Tivi
天気
てんき
thời tiết
電気
でんき
điện, đèn điện
電車
でんしゃ
tàu điện
電話
でんわ
điện thoại
戸
と
Cửa
ドア
Cửa
トイレ
nhà vệ sinh
所
ところ
nơi, chỗ
年
とし
năm
図書館
としょかん
thư viện
動物
どうぶつ
động vật
時々
ときどき
thỉnh thoảng
時計
とけい
đồng hồ
隣
となり
bên cạnh
友達
ともだち
bạn bè
土曜日
どようび
Thứ bảy
鳥
とり
con chim
とり肉
とりにく
thịt gà
ナイフ
dao
中
なか
trong
夏
なつ
mùa hè
夏休み
なつやすみ
kỳ nghỉ hè
七つ
ななつ
bảy cái ( đếm vật nói chung)
名前
なまえ
tên
二
に
hai
肉
にく
thịt
西
にし
phía Tây
日曜日
にちようび
Chủ Nhật
荷物
にもつ
hành lý, đồ đạc
ニュース
tin tức
庭
にわ
vườn
ネクタイ
cà vạt, cà vạt
猫
ねこ
mèo
飲み物
のみもの
đồ uống
歯
は
răng
パーティー
tiệc
灰皿
はいざら
gạt tàn thuốc
葉書
はがき
bưu thiếp
箱
はこ
cái hộp
橋
はし
cầu
箸
はし
đũa
バス
xe buýt
バター
bơ
二十歳
はたち,にじゅっさい
20 tuổi
八
はち
tám
二十日
はつか
ngày 20, 20 ngày
花
はな
hoa
鼻
はな
mũi
話
はなし
câu chuyện
春
はる
mùa xuân
半
はん
một nửa
晩
ばん
buổi tối
パン
bánh mì
ハンカチ
khăn tay
番号
ばんごう
số
晩御飯
ばんごはん
bữa ăn tối
半分
はんぶん
một nửa
東
ひがし
phía Đông
飛行機
ひこうき
máy bay
左
ひだり
phía bên tay trái
人
ひと
người
一つ
ひとつ
một cái ( đếm vật nói chung )
一月
いちがつ
tháng 1
一人
ひとり
một người
百
ひゃく
trăm
病院
びょういん
bệnh viện
病気
びょうき
bệnh
昼
ひる
buổi trưa, ban ngày
昼ご飯
ひるごはん
ăn trưa
フィルム
cuộn phim
封筒
ふうとう
phong bì
プール
hồ bơi
フォーク
dĩa
服
ふく
quần áo
二つ
ふたつ
hai cái ( đếm vật nói chung)
豚肉
ぶたにく
thịt lợn
二人
ふたり
hai người
二日
ふつか
hai ngày, ngày mồng 2
冬
ふゆ
mùa đông
文章
ぶんしょう
câu văn, đoạn văn
ページ
trang
ベッド
cái giường
ペット
thú cưng
部屋
へや
căn phòng
辺
へん
khu vực
ペン
bút
帽子
ぼうし
mũ
ボールペン
bút bi
ポケット
túi ( áo, quần)
ボタン
nút
ホテル
khách sạn
本
ほん
cuốn sách
本棚
ほんだな
giá sách
本当
ほんとう
sự thật
毎朝
まいあさ
mỗi buổi sáng
毎月
まいげつ/まいつき
mỗi tháng
毎週
まいしゅう
mỗi tuần
毎日
まいにち
mỗi ngày
毎年
まいねん/まいとし
mỗi năm
毎晩
まいばん
mỗi tối
前
まえ
trước
町
まち
thị xã, thành phố
窓
まど
cửa sổ
万
まん
vạn ( mười nghìn)
万年筆
まんねんひつ
bút mực
右
みぎ
bên phải
水
みず
nước
店
みせ
cửa hàng, cửa tiệm
道
みち
đường phố
三つ
みっつ
ba cái ( đếm đồ vật nói chung)
緑
みどり
màu xanh lá cây
皆さん
みなさん
tất cả mọi người
南
みなみ
phía Nam
耳
みみ
tai
みんな
tất cả
向こう
むこう
phía bên kia
六つ
むっつ
sáu cái ( đếm đồ vật nói chung)
村
むら
làng
目
め
mắt
メートル
mét
眼鏡
めがね
kính
もう一度
もういちど
một lần nữa
木曜日
もくようび
Thứ năm
物
もの
đồ vật
門
もん
cổng, cửa
問題
もんだい
vấn đề
八百屋
やおや
cửa hàng rau
野菜
やさい
rau
休み
やすみ
nghỉ, nghỉ ngơi
八つ
やっつ
tám cái( đếm vật nói chung)
山
やま
núi
夕方
ゆうがた
chiều tối
夕飯
ゆうはん
bữa ăn tối
郵便局
ゆうびんきょく
bưu điện
ゆうべ
đêm qua
洋服
ようふく
quần áo kiểu phương Tây
横
よこ
bên cạnh, bên, chiều rộng
四つ
よっつ
bốn cái ( đếm đồ vật nói chung )
夜
よる
buổi tối, ban đêm
来月
らいげつ
tháng sau
来週
らいしゅう
tuần sau
来年
らいねん
năm sau
ラジオ
radio
ラジカセ / ラジオカセット
đài cassette
留学生
りゅうがくせい
du học sinh
両親
りょうしん
bố mẹ
料理
りょうり
nấu ăn, món ăn
旅行
りょこう
du lịch
ゼロ
số 0
冷蔵庫
れいぞうこ
tủ lạnh
レストラン
nhà hàng
廊下
ろうか
hành lang
六
ろく
sáu
ワイシャツ
áo sơ mi
私
わたくし
tôi( khiêm nhường ngữ)
私
わたし
Tôi
3. Các loại từ vựng tiếng Nhật khác ( phó từ, trạng từ, liên từ….)
Các loại từ vựng tiếng Nhật khác ( phó từ, trạng từ, liên từ….)
Kanji
Hiragana
tiếng Việt
あまり
Không~lắm
一緒
いっしょ
cùng nhau
後
あと
sau đó
あのう
à, ừm… (dùng trong giao tiếp, biểu thị sự ngại ngùng, do dự)
いいえ
không
いかが
như thế nào( cách nói lịch sự của どう)
いくつ
bao nhiêu cái? bao nhiêu tuổi?
いくら
bao nhiêu? ( Hỏi giá tiền)
いつ
khi nào
いつも
luôn luôn
ええ
Vâng, có..( bằng はい)
先
さき
trước ( làm cái gì đó trước)
しかし
Tuy nhiên
すぐに
ngay lập tức
その
~đó
それから
sau đó
それでは
vậy thì, thế thì
たくさん
nhiều
たぶん
có thể, có lẽ
誰
だれ
ai, người nào
誰
だれか
ai đó
だんだん
dần
ちょうど
vừa đúng, vừa đủ
ちょっと
một ít, một chút
次
つぎ
tiếp theo
どう
như thế nào
どうして
tại sao
どうぞ
xin mời
どこ
chỗ nào
どちら
phía nào
どっち
phía nào ( thân mật của どちら)
どれ
cái nào
なぜ
tại sao
など
vân vân
何
なん/なに
gì, cái gì
はい
vâng, có
ほか
khác,
まっすぐ
thẳng
さあ
dùng để chuyển đề tài
Xem thêm: Không học đại học để đi xuất khẩu lao động 2023 liệu có nên?
Từ những khái niệm cơ bản về thời tiết, thời gian, đồ vật trong cuộc sống hàng ngày cho đến các từ vựng liên quan đến gia đình, bạn bây giờ có thể tự tin giao tiếp và thấu hiểu hơn văn hóa đất nước mặt trời mọc. Với kiến thức vững chắc về từ vựng N5, bạn có thể tiếp cận với các tài liệu tiếng Nhật cơ bản, từ sách báo đến truyện tranh, phim ảnh, giúp bạn không chỉ nâng cao kỹ năng ngôn ngữ mà còn tăng cường sự hiểu biết về văn hóa Nhật Bản.
Hãy tiếp tục khám phá và học hỏi, bởi việc nâng cao kỹ năng tiếng Nhật sẽ mở rộng cơ hội và đem lại nhiều trải nghiệm tuyệt vời trong tương lai của bạn.